Tiếng Anh Kỹ thuật - Các loại bản vẽ

Đi kèm với sự phát triển của ngành Kiến trúc Xây dựng là sự Hội nhập về mặt chuyên môn và nhu cầu tiếp thu các kiến thức từ các Quốc gia phát triển trong lĩnh vực XD như Nhật, Mỹ, Trung Quốc, Đức... cũng như mong muốn mở rộng thị trường của các công ty Thiết kế - Kiến trúc - Xây dựng trong nước.

Chính vì vậy mà nhu cầu tìm hiểu về các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng anh trở nên rất cần thiết.

Hôm nay PoolSpa Vietnam giới thiệu đến các bạn một số từ tiếng Anh cơ bản dùng trong Bản vẽ kỹ thuật mà bất kỳ ai đang làm trong ngành Kiến trúc, Thiết kế hay xây dựng cũng đều quen thuộc.

TIẾNG ANH TRONG BẢN VẼ KỸ THUẬT

Sketch : Sơ phác

Perspective; rendering : Bản vẽ phối cảnh

Archirectural drawing : Bản vẽ kiến trúc

Structural drawing : Bản vẽ kết cấu

M&E drawing : Bản vẽ điện nước

Concept drawing : Bản vẽ khái niệm

Construction drawing : Bản vẽ thi công

Shopdrawing : Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập)

As-built drawing : Bản vẽ hòan công

Cadastral survey : Đo đạc địa chính

Lot : Lô đất có ranh giới

Lot line : Đường ranh giới lô đất

Setback : Khoảng lùi (không được xây cất)

Location : Vị trí

Master plan : Tổng mặt bằng

Site plan : Bản vẽ mặt bằng hiện trường

Plan : Bản vẽ mặt bằng

Section : Bản vẽ mặt cắt

longitudinal section: Bản vẽ mặt cắt dọc

cross section : Bản vẽ mặt cắt ngang

elevation : Bản vẽ mặt đứng

front elevation : Mặt đứng chính

site elevation : Mặt đứng hông

Rear elevation : Mặt đứng sau

Profile : Thấy (sau mặt phẳng cắt)

Detail drawing : Bản vẽ chi tiết

Footings layout plan : Bản vẽ bố trí móng độc lập

Basement plan : Bản vẽ mặt bằng tầng hầm

Floor plan : Bản vẽ mặt bằng sàn

Roof plan : Bản vẽ mặt bằng mái

CÂU HỎI KHÁC